Màn hình:OLED6.7"Super Retina XDR
Hệ điều hành:iOS 16
Camera sau:Chính 48 MP & Phụ 12 MP, 12 MP
Camera trước:12 MP
Chip:Apple A16 Bionic
RAM:6 GB
Dung lượng lưu trữ:256GB
SIM:1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 5G
Pin, Sạc:4323 mAh20 W
iPhone 14 Pro Max sở hữu thiết kế màn hình Dynamic Island ấn tượng cùng màn hình OLED 6,7 inch hỗ trợ always-on display và hiệu năng vượt trội với chip A16 Bionic. Bên cạnh đó máy còn sở hữu nhiều nâng cấp về camera với cụm camera sau 48MP, camera trước 12MP dùng bộ nhớ RAM 6GB đa nhiệm vượt trội. Cùng phân tích chi tiết thông số siêu phẩm này ngay sau đây.
Vậy iPhone 14 Pro Max có điểm gì mới so với người tiền nhiệm iPhone 13 Pro Max? Để có được góc nhìn tổng quan về 2 dòng flagship nhà Apple, bạn đọc hãy theo dõi bảng so sánh bên dưới nhé:
|
iPhone 14 Pro Max |
iPhone 13 Pro Max |
Kích thước |
160.7 x 77.6 x 7.9 mm |
160.8 x 78.1 x 7.7 mm |
Trọng lượng |
240 gam |
240 gam |
Màu sắc |
Đen, Tím, Bạc, Vàng |
Đen, Xanh dương, Bạc, Xanh lá, Vàng |
Màn hình |
OLED Retina 6.7 inch Thiết kế viên thuốc Dynamic Island Màn hình luôn bật |
OLED Retina 6.7 inch Thiết kế tai thỏ |
Độ phân giải |
2796 x 1290 pixel | 2778 x 1284 pixel |
Mật độ điểm ảnh |
460 PPI | 458 PPI |
Độ sáng tối đa |
2000 nits | 1200 nits |
Tần số quét |
Từ 1Hz đến 120Hz | Từ 10Hz đến 120Hz |
Bộ vi xử lý |
A16 Bionic | A15 Bionic |
Dung lượng RAM |
6GB | 6GB |
Bộ nhớ trong |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB | 128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Dung lượng pin |
4352 mAh | 4352 mAh |
Công suất sạc |
20W khi sạc có dây 15W khi sạc Magsafe không dây 7,5W khi sạc Qi không dây |
20W khi sạc có dây 15W khi sạc Magsafe không dây
|